- Xét tập các số nguyên Z {\displaystyle \mathbb {Z} } như một nhóm với phép cộng.
- Nhóm con sinh bởi tập hợp gồm một số nguyên k là {x.k | x ∈ Z {\displaystyle \in \mathbb {Z} } }
- Nhóm con sinh bởi tập m số nguyên { k 1 , k 2 , . . . , k m } {\displaystyle \left\{k_{1},k_{2},...,k_{m}\right\}}
là tập { k 1 ⋅ x 1 + k 2 ⋅ x 2 + . . . + k m ⋅ x m } {\displaystyle \left\{k_{1}\cdot x_{1}+k_{2}\cdot x_{2}+...+k_{m}\cdot x_{m}\right\}}
- Xét nhóm cộng theo modulo 6 các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
Z 6 = { 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 } {\displaystyle {\mathbb {Z} }_{6}=\{0,1,2,3,4,5\}}
Ta có các nhóm con sinh bởi các phần tử 2,3 là:
⟨ 2 ⟩ {\displaystyle \left\langle \;2\;\right\rangle } = { 0 , 2 , 4 } {\displaystyle \{0,\;2\;,4\}} ⟨ 3 ⟩ {\displaystyle \left\langle \;3\;\right\rangle } = { 0 , 3 } {\displaystyle \{0,\;3\;\}}
- Xét tập các số tự nhiên nhỏ hơn 12 và nguyên tố với 12:
Z 12 ∗ {\displaystyle {\mathbb {Z} }_{12}^{*}} ={ 1, 5, 7, 11}với phép nhân modulo 12. Ta có bảng nhân sau:
* | 1 | 5 | 7 | 11 |
1 | 1 | 5 | 7 | 11 |
5 | 5 | 1 | 11 | 7 |
7 | 7 | 11 | 1 | 5 |
11 | 11 | 7 | 5 | 1 |
Ta có các nhóm con của nhóm nhân Z 12 ∗ {\displaystyle {\mathbb {Z} }_{12}^{*}} sau:
- Nhóm con { 1} sinh bởi phần tử 1
- Nhóm con { 1, 5} sinh bởi phần tử 5
- Nhóm con { 1, 7} sinh bởi phần tử 7
- Nhóm con { 1, 11} sinh bởi phần tử 11
- Các nhóm con chứa nhiều hơn một phần tử khác 1 đều trùng với chính Z 12 ∗ {\displaystyle {\mathbb {Z} }_{12}^{*}}